LATTE là mẫu xe thứ 3 năm trong chiến dịch WHY NOT của YAMAHA , thiết kế thời trang và sành điệu , tích hợp thêm nhiều tiện ích cho phái đẹp
Mặt đồng hồ điện tử : Mặt đồng hồ thiết kế mới với màn hình LCD hiển thị các thông số kĩ thuật hữu ích được sắp xếp đơn giản ,dễ đọc giúp người lái kiểm soát tốt hành trình và lượng nhiên liệu tiêu thụ .
Đầu đèn xe hiện đại và đèn tín hiệu phía trước nổi bậc :Cụm đèn halogen trước và sau giúp chiếu sáng tối ưu . Đèn xi nhan hiển thị đa chiều với tầm nhìn xa thuận tiện trong việc lưu thông
Nắp bình xăng tiện lợi : Nắp bình xăng được đặt đối xứng với cụm khóa điện ,mở dễ dàng bằng ổ khóa chính đa năng , do vậy có thể đổ xăng một cách đơn giản và tiện lợi mà không phải bước xuống xe hay mở yên .
Hệ thống khóa thông minh (SMART KEY) và hệ thống định vị thông minh : Hệ thống khóa thông minh chỉ kích hoạt khi người giữ chìa khóa trong phạm vi cho phép , với núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng như:khởi động/ngắt khởi động , mở nắp bình xăng và cốp xe , khóa cổ xe chống trộm.
Ngăn chứa đồ cực rộng : Cốp xe có thể tích chứa lên đến 37 lít , có đáy bằng phẳng , có thể chứa các tập hồ sơ khổ A4 và máy tính xách tay 13 inch.
Thiết kế đuôi xe tinh tế : Thiết kế mặt trên của thanh nắm tay thấp hơn vừa phải so với phần yên xe sau tạo độ cân bằng lý tưởng khi chở thêm người ngồi sau .
Trọng lượng nhẹ chỉ 100kg : Với trọng lượng chỉ 100kg , Latte là mẫu xe thân thiện với phái đẹp giúp người dùng di chuyển khi không nổ máy dễ dàng và xe cũng trở nên linh hoạt hơn khi chạy trong môi trường đô thị .
Loại |
Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức | |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn | |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 mm x 57.9mm | |
Dung tích xi lanh (CC) | 124.9CC | |
Tỷ số nén | 11:01 | |
Công suất tối đa | 6,0 kW (8.2 ps) / 6.500r/min | |
Mô men cực đại | 9.7 N·m (1.0 kgf·m) /5,000r/min | |
Hệ thống khởi động |
Nút khởi động điện (đề) |
|
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt | |
Dung tích bình xăng | 4.4 L | |
Dung tích dầu máy | 0.8L | |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) | |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động | |
Tỷ số truyền động |
2.561–0.829 |
|
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |