Vespa Primavera xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1968 và đã tạo ra một cuộc cách mạng với sức mạnh của động cơ được cải tiến, đồng thời dễ dàng điều khiển. Trẻ trung, sáng tạo, công nghệ tiên tiến, năng động và thân thiện với môi trường, Vespa Primavera chính là ngôi sao sáng trong chính thời đại của mình. Ngày nay, cuộc cách mạng vẫn luôn được tiếp tục, dòng xe Vespa Primavera ngày càng trở nên an toàn hơn, thoải mái và phong cách hơn, với thiết kế tinh tế tỉ mỉ tới từng chi tiết và những điểm nhấn độc đáo trong những phiên bản đặc biệt.
Vespa Primavera mang trong mình nét thanh lịch, cổ điển vốn có, kết hợp với điểm nhấn hiện đại là hệ thống đèn LED trước và sau, công nghệ đã từng được áp dụng trên dòng xe Vespa 946 trứ danh.
Đèn LED 2 tầng được trang bị trên cụm đèn pha tròn đặc trưng của Vespa Primavera và đèn hậu cũng được trang bị công nghệ đèn LED. Hệ thống đèn LED hiện đại vừa giúp đảm bảo an toàn cho người cầm lái trong mọi điều kiện thời tiết vừa tạo điểm nhấn tinh tế cho dòng xe này
Cốp được trang bị thêm tấm lót phía dưới.
Lấy cảm hứng từ màu sắc của Latte e menta - thức uống mùa hè đặc trưng của người Ý, phiên bản Vespa Green Relax gợi cảm hứng về một ngày hè dịu mát, và mọi người vui vẻ tận hưởng sự thư giãn cùng nhau.
Gam màu pastel nhẹ nhàng, ngọt ngào nhưng không kém phần tinh tế sẽ là một điểm nhấn đáng yêu và tươi vui cho ngày hè của bạn.
Tinh tế và tỉ mỉ, các kỹ sư Vespa đã chú ý tới từng chi tiết nhỏ nhất như: các chi tiết mạ nhôm xám, hệ thống đèn LED hiện đại, yên xe đen; vành bánh xe 12" với thiết kế 5 chấu mang lại sự cân bằng, an toàn và thích nghi với trên mọi địa hình v.v… Tất cả đều tạo nên sự độc đáo đậm chất Ý của phiên bản Vespa Primavera ABS 125 cá tính
.
Dài | 1,852 mm |
Rộng | 680 mm |
Chiều cao yên | 790 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.334 mm |
Dung tích bình xăng | 7.5± 0.5 l (9.0±0.5 l khi không có các chi tiết bên trong bình xăng) |
Loại động cơ | iGet xi lanh đơn, 4 kì, 3 van |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 124,5 cc |
Công suất cực đại | 10.6 mã lực/7.700 vòng/phút |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng gió cưỡng bức |
Hệ thống truyền động | Tự động/Vô cấp |
Giảm xóc trước | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng |
Giảm xóc sau | Giảm chấn hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa đường kính 200 mm - ABS |
Hệ thống phanh sau | Phanh tang trống đường kính 140 mm |
Lốp trước | Lốp không săm 11/70 - 12" |
Lốp sau | Lốp không săm 120/70 - 12" |