XE ACRUZO YAMAHA mang đậm nét nữ tính và thanh lịch . Đây là chiếc xe tay ga hướng đến khách hàng nữ trẻ tuổi với thiết kế mang những đường nét mềm mại và trọng lượng tương đối nhẹ .
ĐIỂM NỔI BẬT của ACRUZO phải kể đến cốp chưa đồ siêu rộng lên đến 37 lít
Mặt đồng hồ điện tử : Thiết kế cao cấp với màn hình LCD thông minh hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết cho người sử dụng , Đặc biệt đèn báo Eco lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam sẽ bật sáng để báo hiệu tình trạng vận hành xe ổn định
Hệ thống định vị xe thông minh : Bằng một thao tác bấm , đèn xi nhan sẽ phát sáng và phát ra âm thanh giúp người sử dụng dễ dàng xác định vị trí của xe trong các bãi đỗ rộng
Ổ khóa đa chức năng : Khóa điện ,khóa cổ , khóa từ , mở yên xe ; mang lại sự tiện lợi cho người sử dụng . Ngoài ra còn được trang bị thêm nắp đậy ổ khóa , giúp tăng hiệu quả chống mất trộm .
Chân chống điện an toàn : Chân chống điện có chức năng ngăn động cơ không khởi độngkhi chưa được gạt lên .Chức năng này giúp người sử dụng không quên gạt chân chống khi khởi động máy đảm bảo an toàn khi vận hành xe
Thiết kế đuôi xe ấn tượng : Cụm đèn hậu bao gồm đèn phanh và đèn xi nhan được thiết kế một cách tỉ mỉ và tinh tế , kết hợp hài hòa với tay nắm sau kiểu dáng nhô cao ,làm tăng sự thanh thoát và sang trọng theo phong cách thiết kế của các dòng xe hơi cao cấp
Thiết kế mặt trước sang trọng : Mặt nạ phía trước tạo hình chữ V đầy tinh tế và được viền chrome cho dáng vẻ sắc sảo . Cụm đèn LED định vị hiện đại kết hợp hoàn hảo với tấm ốp cao cấp cho mặt trước xe vẻ tinh tế và trang nhã
Nắp bình xăng tiện lợi : Nắp bình xăng được đặt đối xứng với cụm khóa điện , mở dễ dàng bằng một thao tác trên ổ khóa chính , nhờ vậy có thể đổ xăng một cách đơn giản nhẹ nhàng mà không phải xuống xe hay mở yên xe
Ổ khóa trang bị nắp che an toàn: Ổ khóa có trang bị nắp che, giúp bảo vệ xe an toàn hơn
Ổ khóa phát sáng: Ổ khóa được trang bị đèn LED phát sáng, giúp người sử dụng dễ dàng đưa chìa khóa vào ổ
Loại |
Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức | |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn | |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 mm x 57.9mm | |
Dung tích xi lanh (CC) | 125 | |
Tỷ số nén | 11:01 | |
Công suất tối đa | 6,1 kW (8.3 ps) / 6.500r/min | |
Mô men cực đại | 9,7 N·m (0,99 kgf·m) / 5.000 vòng/phút | |
Hệ thống khởi động | Điện | |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt | |
Dung tích bình xăng | 5.5 L | |
Dung tích dầu máy | 0.84L | |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) | |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/7,500 (50/16 x 36/15) | |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động | |
Tỷ số truyền động |
2,219 - 0,749 : 1 |
|
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |