Honda Vario 2021 là dòng xe tay ga nhập khẩu được rất nhiều anh em lựa chọn do ngoại hình trẻ trung và có phần rất khác biệt với nhiều dòng xe tay ga trong nước.
Vario vẫn sẽ có 2 phiên bản động cơ là 125cc và 150cc với công nghệ eSP, phun xăng điện tử PGM-Fi, tích hợp công nghệ Idling Stop (tắt động cơ tạm thời).
Phiên bản sử dụng động cơ 125cc sẽ cho công suất tối đa 11 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 10.8 Nm. Trong khi đó phiên bản động cơ 150cc sẽ cho công suất tối đa lên đến 12.4 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 12.8Nm.
Điểm khác biệt của phiên bản sử dụng động cơ 150cc là phiên bản này được trang bị chìa khóa Smart key trong khi bản 125cc chỉ được trang bị chìa khóa thường
Khi nhìn từ phía trước, phần đầu xe Honda Vario 2021 nhô hẳn với tạo hình sắc nhọn vô cùng độc đáo. Hệ thống đèn pha của xe sử dụng công nghệ Led, kết hợp với đó là dãy đèn Demi Led được thiết kế tách rời với mục đích tạo sự ấn tượng cho xe.
Trước mặt người lái như thường lệ là mặt đồng hồ điện tử LCD TFT được thiết kế hoàn toàn mới. Trên màn hình xe Honda Vario 2020, các thông tin như đồng hồ, vận tốc di chuyển, quãng đường đã di chuyển,… được hiển thị sắc nét, rõ ràng.
Tem xe Vario
Nếu như với phiên bản Honda Vario 125, tem xe được bố trí chìm chạy dọc thân xe thì với bản Vario 150, tem xe xuất hiện nổi bật ở hông và đuôi xe. Điều này giúp các bạn có thể phân biệt hai mẫu xe trở nên dễ dàng hơn.
Bởi đầu xe được thiết kế vô cùng hầm hố. Thế nên đối với phần đuôi, nhà sản xuất Honda đã sử dụng hệ thống đèn xe với kích thước lớn với mục đích tạo sự cân đối cho mẫu xe Honda Vario 2020 này. Hai bên xe là đèn xinhan dạng LED được thiết kế dạng rời giúp xe tôn lên vẻ đẹp thể thao, cá tính.
Ưu điểm đáng nói trên Vario chính là ứng dụng công nghệ iDling Stop cho khả năng tắt máy tự động khi xe dừng lại quá 3 giây. Nhờ đó, xe giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu. theo trải nghiệm, mức tiêu hao nhiên liệu của Honda vario phiên bản 150 đạt ngưỡng khá tốt 46,9 km/l.
Dài x Rộng x Cao |
1919 x 679 x 1062 mm |
Cỡ lốp trước/sau |
90/80-14- 100/80- 14 48P Tubeless |
Dung tích xy-lanh |
147,3 cc |
Dung tích nhớt máy |
0,8 lít |
Phanh trước/sau |
Thắng đĩa; Tang trống |
Độ cao yên |
769 mm |
Loại động cơ |
1 xi lanh, PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa |
13,1 HP (9,7 kW) / 8.500rpm |
Hộp số |
Vô cấp |
Mô-men xoắn cực đại | 13.4 Nm /5.000rpm |
Hệ thống phun xăng | Phun xăng điện tử FI |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Chiều dài cơ sở | 1.280 mm |
Khoảng sáng gầm | 132 mm |
Trọng lượng | 112 Kg |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Bánh trước | 90/80 - 14M/C 43P Tubeless |
Bánh sau | 100/80 - 14M/C 48P Tubeless |