Honda SH 300I ABS 2021 được ra mắt với những điều chỉnh về thiết kế trông bắt mắt hơn cùng với các tính năng hỗ trợ lái đắc lực. SH 300i 2021 được bổ sung thêm hai tính năng mới là hệ thống kiểm soát mô-men xoắn tùy chọn (HSTC) giúp duy trì độ bám đường cho bánh xe sau và khóa thông minh Smart Key nhờ có 2 tính năng này giúp tăng cường trải nghiệm lái và sở hữu cho chủ nhân.
Honda SH 300i có thiết kế khá lớn với độ cao yên xe là 805 mm, cao hơn 20 mm so với bản cũ, nhưng không đến mức như những mẫu maxi-scooter. Tuy tăng độ cao yên nhưng gầm xe là 130 mm khiến cho chiếc SH 300i khá phù hợp với chiều cao trung bình của người Việt. Ngoài ra Honda SH 300i còn sở hữu nhiều đường nét thiết kế thời trang và tinh tế, dáng xe cao và dáng ngồi thanh thoát, mang đậm phong cách thiết kế Ý.
Honda SH 300i được trang bị hệ thống đèn LED giúp hiệu quả chiếu sáng tốt hơn mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt ở giữa đèn pha có đặt 1 logo chữ SH rất lạ mắt, kết hợp với những đường nét tinh tế, thời trang, tất cả những điều này phù hợp với đẳng cấp của chiếc xe SH 300i.
Cùng với đó là hệ thống đèn LED demi có thiết kế chữ V cùng các miếng ốp nhỏ mạ crôm sáng bóng, mang đến đẳng cấp khác hẳn so với các mẫu xe khác. Hệ thống đèn này giúp tăng độ sáng khi đi vào ban đêm và không gây chói mắt cho người đi ngược chiều. Trong khi đó, phía đuôi là cụm đèn hậu dạng LED có kiểu chữ V ngược.
Honda SH 300i có 3 tùy chọn màu sắc gồm Đen - Đỏ - Trắng, tăng sự lựa chọn cho khách hàng.
Honda SH 300i màu trắng đen
Honda SH 300i màu đỏ đen
Honda SH 300i màu xám đen
Bộ vành xe Honda SH 300i
So với Honda SH phiên bản 125cc và 150cc, Honda SH 300i sở hữu bộ vành đúc 12 chấu, có đường kính 16 inch, đi kèm hệ thống phanh đĩa cả trước và sau, tích hợp cùng hệ thống phanh an toàn ABS.
Cốp xe của SH 300i có dung tích khá lớn, ở mức 19 lít, có thể để 1 mũ bảo hiểm fullface và một số món đồ khác. Bình xăng của xe 9 lít, giúp người dùng có thể thoải mái khi di chuyển đường dài.
Tất nhiên, với định vị là một chiếc xe tay ga cao cấp, Honda SH 300i không thể thiếu một trang bị quan trọng, đó là chìa khóa thông minh Smart key. Chiếc chìa khóa này không chỉ giúp tăng khả năng chống trộm mà còn có thể định vị tìm xe trong bãi gửi xe, đồng thời không cần cắm chìa mà vẫn có thể khởi động xe.
Khối lượng bản thân |
169 kg |
Dài x Rộng x Cao |
2.130 mm x 730 mm x 1.195 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.440 mm |
Độ cao yên |
805 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
130 mm |
Dung tích bình xăng |
9,1 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Trước: 110/70-16 M/C Sau: 130/70R16 M/C |
Loại động cơ |
SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng; đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
Công suất tối đa |
18,5kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
Sau khi xả: 1,2 lít
Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc: 1,4 lít
Sau khi rã máy: 1,7 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
3,0 lít/100km |
Loại truyền động |
Biến thiên vô cấp |
Moment cực đại |
25,5Nm/5.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
279 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tong |
72,0 mm x 68,6 mm |
Tỷ số nén |
10,5 : 1 |