Với thiết kế mới hiện đại, LEAD mới tôn vinh nét tinh tế, thanh lịch của người sử dụng cũng như giúp điều khiển xe thoải mái.
Kiểu dáng thanh lịch hoàn toàn mới
LEAD sở hữu thiết kế hiện đại với những đường nét thon gọn, ôm sát người lái.
Mặt trước tinh tế với mặt nạ chrome dạng chữ V cao cấp cùng đèn pha LED (*) đem đến giải pháp chiếu sáng hiệu quả và vẻ ngoài hiện đại.
(*): Áp dụng cho Phiên bản đen mờ và Cao cấp
Tem chữ mới dưới logo tên xe được áp dụng trên phiên bản đen mờ và cao cấp giúp người lái khẳng định phong cách hiện đại, thanh lịch.
Với dung tích lên tới 37 lít ++ (*), hộc đựng đồ dưới yên xe cho phép chứa được 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.
(*) Thiết kế cốp xe thông minh với dung tích lớn hơn 37 lít nhờ mở rộng tối đa không gian với mặt đáy phẳng và diện tích vòm dưới yên xe. Thêm không gian, thêm niềm vui mua sắm!
Hệ thống khóa thông minh Smart Key mới được tích hợp thêm chức năng báo động áp dụng cho Phiên bản Đen mờ và Cao cấp giúp tối ưu hóa khả năng chống trộm, đem lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng.
Ngoài ra, phiên bản Tiêu chuẩn lần này cũng được trang bị thêm khóa SMART Key 2 tính năng (công tắc nguồn và hệ thống xác định vị trí xe) giúp tăng sự tiện dụng và hữu ích cho khách hàng.
Với những tính năng vượt trội và đầy sức thuyết phục của động cơ xe cùng bảng màu xe ấn tượng kết hợp nhiều tiện ích và công nghệ tân tiến, Honda Lead hứa hẹn sẽ trở thành lựa chọn số 1 của người dùng khi muốn mua xe tay ga.
Tuy nhiên thiết kế gầm xe hơi thấp sẽ rất bất tiện khi ở nơi ngập nước bởi bộ phận nhông truyền lực (nhông láp) dễ bị hỏng. Bên cạnh đó, thiết kế xe tổng thể khá to và cồng kềnh cũng khiến xe mất điểm trong mắt một số chị em.
Khối lượng bản thân |
113 kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.842mm x 680mm x 1.130mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.273 mm |
Độ cao yên |
760mm |
Khoảng sáng gầm xe |
120 mm |
Dung tích bình xăng |
6,0 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Trước: 90/90-12 44J - 175kPa
Sau: 100/90-10 56J - 250kPa |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa |
7,90 kW/7500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0,9 lít khi rã máy
0,8 lít khi thay nhớt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
2,02 lit/100km |
Loại truyền động |
Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
11,4 N.m/5000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
124,8 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tong |
52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén |
11:1 |