Thiết kế SH125/150i - Kiệt tác thiết kế đậm chất châu Âu được thổi một luồng gió mới với việc bổ sung phiên bản đen mờ nam tính dành riêng cho phiên bản 150 cc. Sắc đen mờ trên thân xe, logo đỏ nổi bật, sự thay đổi màu sắc của các chi tiết đem tới hình ảnh tổng thể mạnh mẽ, phóng khoáng và đẳng cấp. Những phiên bản khác vẫn giữ trọn nét đẳng cấp, thanh lịch với sự kết hợp màu sắc tinh tế, thời thượng.
Thân xe được thiết kế lại hoàn toàn giúp tối đa hoá sự linh hoạt khi di chuyển. Người lái sẽ cảm nhận được sự thoải mái khi điều khiển trong thành phố và đầy tự tin ở tốc độ cao.
SH mới bố trí lại bình xăng đặt ở sàn xe, làm tăng khoảng cách trục bánh xe và góc lái so với phiên bản cũ, giúp người lái tràn đầy tự tin khi linh hoạt làm chủ hoàn toàn chiếc xe.
Cụm đèn trước được trang bị đồng bộ công nghệ LED hiện đại và cao cấp, kết hợp hài hoà cùng thiết kế phần đầu xe cân đối tạo ra nét độc đáo đặc trưng của dòng xe SH.
Ngoài ra, hệ thống đèn pha trên SH mới có tính năng tự động bật sáng, giúp nâng cao khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố, cả ban ngày và ban đêm.
Diện mạo phía sau của mẫu xe SH được tôn lên tầm cao mới với trang bị hệ thống đèn LED nổi bật. Tay nắm sau được vuốt thon gọn đầy phong cách và thuận tiện cho việc dắt, đẩy xe.
Logo SH hoàn toàn mới được dập nổi cùng thiết kế vân 3D ẩn tượng, thu hút mọi ánh nhìn.
Đồng hồ được thiết kế mới, với phần đo vận tốc lớn được đặt ở giữa, có thiết kế đơn giản để người lái dễ dàng quan sát các thông số tức thì.
Đồng thời, đồng hồ tốc độ được thiết kế tách biệt với màn hình hiển thị thông số, đem đến nét độc đáo, hiện đại cho tổng thể cụm đồng hồ trung tâm
Khối lượng bản thân |
SH125i/150i CBS: 133kg SH125i/150i ABS: 134kg |
Dài x Rộng x Cao |
2.090mm x 739mm x 1.129mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.353mm |
Độ cao yên |
799mm |
Khoảng sáng gầm xe |
146mm |
Dung tích bình xăng |
7,8 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Trước: 100/80 - 16 M/C 50P Sau: 120/80 - 16 M/C 60P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa |
SH 125i: 9,6kW/8.250 vòng/phút: SH 150i: 12,4kW/8.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0,9 lít khi rã máy
0,8 lít khi thay nhớt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
SH 125i: 2,46 lít/100km
SH 150i: 2,24 lít/100km |
Hộp số |
Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
SH 125i: 12N.m/6.500 vòng/phút
SH 150i: 14,8N.m/6.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
SH 125i: 124,8cm³ SH 150i: 156,9cm³ |
Đường kính x Hành trình pít tong |
SH 125i: 53,5mm x 55,5mm SH 150i: 60mm x 55,5mm |
Tỷ số nén |
SH 125i: 11,5:1 SH 150i: 12,0:1 |