Xe Cub 50 sở hữu kiểu dáng nhỏ gọn, tiện lợi. Cub 50 phù hợp với nhiều phong cách khác nhau. Đồng thời xe còn được trang bị màu sắc đa dạng, đáp ứng sở thích theo từng nhu cầu của khách hàng.
Đầu xe chắc chắn, gọn gàng giúp người điều khiển xe dễ dàng hơn. Xe Cub lắp sẵn gác chờ để lắp giỏ xe tùy theo nhu cầu của khách hàng. Giỏ xe nằm tách biệt với cụm tay lái, không tạo sức nặng lên tay lái khi để nhiều đồ.
Yếm xe thiết kế bè ra hai bên cùng đường cong kéo thấp xuống kết hợp với chắn bùn trước tạo nên sự khác biệt, độc đáo và thanh thoát. Hai ốp thân xe với những họa tiết bắt mắt, thu hút ánh nhìn. Chắn bùn sau được thiết kế cách điệu, uốn lượn kết hợp với cụm đèn hậu tạo nên sự thanh thoát, độc đáo.
Đèn hậu và đèn xi nhan được thiết kế với kiểu dáng thời trang. Trang trí với màu đỏ và màu cam dễ dàng nhận biết giúp xe thông báo tốc độ và hướng di chuyển dễ dàng.
Điểm khác biệt trên Cub
Điểm đột phá ở phiên bản xe Cub là đèn pha cầu lồi hình lục giác, bóng đèn lớn. Vì vậy tạo góc chiếu sáng rộng hơn. Đèn pha Cub có thể hoạt động tốt ở 2 chế độ pha – cos. Cặp đèn xi nhan cùng kiểu dáng đối xứng giúp thông báo hướng di chuyển của xe dễ dàng
. Bảng đồng hồ, cụm công tắc trên tay lái có nét tương đồng với xe máy Honda. Giúp người dùng điều khiển dễ dàng hơn. Bảng đồng hồ Analog đơn giản, hiển thị đầy đủ thông số khi xe vận hành như vận tốc, quãng đường, nhiên liệu, xi nhan, đèn pha. Giúp người dùng kiểm soát được tốc độ cũng như tình trạng hiện tại của xe.
Bánh xe thời trang với vành tăm nhôm, không bị oxy hóa. Lốp có săm với bề mặt lớn tăng tiết diện tiếp xúc với mặt đường. Phanh cơ an toàn tuyệt đối được trang bị trên cả 2 bánh cho khả năng xử lý tình huống khẩn cấp dễ dàng.
Yên xe tách rời làm 2 phần. Phần trước được bọc bởi đệm cao su cao cấp có thể đóng – mở bảo vệ bình xăng dưới yên. Yên sau làm từ hợp kim thép chắc chắn. yên sau thấp hơn giúp người ngồi sau xe thoải mái, lên xuống xe dễ dàng.
Khối lượng bản thân | 85KG |
Dài x Rộng x Cao | 1.850mm x 690mm x 1.040mm |
Khoảng cách trục bánh xe | : 1210mm |
Độ cao yên | 690mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 3.7 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | 17" x 2.25" |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ , giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xi lanh | 49.5cm3 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,7 L/100km |