RA MẮT VÀO NĂM 1990 , mẫu xe FUTURE đã trở thành mẫu xe chiến lược của HONDA . Gần đây HONDA , đã cho ra mắt mẫu xe FUTURE 2020 với thiết kế bắt mắt và lịch lãm hơn .
Động cơ 125cc duy trì chất lượng cao, đi kèm với thiết kế lọc gió mới, giúp tăng công suất tối đa, mô-men xoắn cực đại và khả năng tăng tốc.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu được kế thừa từ phiên bản trước và được nhắc đến như một lý do lớn nhất khiến khách hàng lựa chọn Future.
Thiết kế mới cao cấp và lịch lãm hơn - thể hiện được khí chất của người lái - với cảm giác sang trọng được tạo nên bởi những đường cong dọc thân xe cùng thiết kế liền khối và mạnh mẽ.
Khối lượng bản thân |
104kg (Phiên bản vành nan hoa)
105kg (Phiên bản vành đúc) |
Dài x Rộng x Cao |
1.931 x 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.258 mm |
Độ cao yên |
756 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
133 mm |
Dung tích bình xăng |
4,6 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Loại động cơ |
Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh |
Công suất tối đa |
6,83 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0.9 lít khi rã máy
0,7 lít khi thay nhớt |
Công suất tối đa |
6,46 kW / 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,54 lít/100km |
Loại truyền động |
4 số tròn |
Hệ thống khởi động |
Điện & đạp chân |
Moment cực đại |
10,2 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
124,9 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tong |
52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén |
9,3:1 |