Về tổng thể, Honda Wave RSX FI 110 phiên bản mới không có nhiều thay đổi so với phiên bản trước. Điểm mới ở phiên bản này là thiết kế tem xe trải dài chữ “Sport”. Yếm xe được khắc những dải họa tiết sắc nhọn giúp tăng thêm vẻ dũng mãnh cho người sử dụng. Nổi bật trên thân xe phiên bản vành đúc là logo RSX có tạo hình 3D.
Đặc biệt, ở phiên bản mới này Wave RSX FI 110 không còn công tắc đèn pha. Thay vào đó, xe được trang bị những tiện ích giống những mẫu xe ra mắt gần đây được trang bị đèn chiếu sáng phía trước có tính năng tự động bật sáng nhằm đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn chiếu sáng trước khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo.
Bên cạnh đó, xe cũng tiếp tục duy trì bị ổ khóa chống trộm 4 trong 1, gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên; hộp đựng đồ U-box chứa được 1 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc động cơ 110cc, hơn khoảng 7% so với dòng xe trước đó và đạt khả năng tăng tốc từ 0-200m trong thời gian ngắn nhất so với các dòng xe cùng loại (theo số liệu nghiên cứu nội bộ của Honda).
- Wave RSX Fi 110 mang diện mạo hoàn toàn mới, với thiết kế thể thao đặc trưng vốn có, nay mạnh mẽ và khỏe khoắn hơn, phù hợp phong cách của các bạn trẻ.
Khối lượng bản thân |
99kg (vành đúc và vành nan hoa phanh đĩa)
98kg (vành nan hoa, phanh trước loại phanh cơ) |
Dài x Rộng x Cao |
1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.227mm |
Độ cao yên |
760mm |
Khoảng sáng gầm xe |
135mm |
Dung tích bình xăng |
4 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa |
6,46 kW / 7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,7l/100 km |
Hộp số |
Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động |
Đạp chân/Điện |
Moment cực đại |
8,70 Nm/6.000 vòng/phút |